Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau:
\(LiF\), \(BF_3\), \(CH_3CHO\), \(C_2H_5OH\), \(C_6H_6\), \(Al\left(OH\right)_3\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công thức phân tử | Công thức cấu tạo |
\(LiF\) | \(Li^+\text{----}F^-\) |
\(BF_3\) | |
\(CH_3CHO\) | |
\(C_2H_5OH\) | \(CH_3-CH_2-OH\) |
\(C_6H_6\) | |
\(Al\left(OH\right)_3\) |
CTHH sai :
Fe2(OH)3 => Fe(OH)3 hoặc Fe(OH)2
Al3O2 => Al2O3
K(NO3)2 => KNO3
NaCl2 => NaCl
Ba2CO3 => BaCO3
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
Oxit bazo : \(CaO,Na_2O\)
Oxit axit : \(SO_2,SO_3,N_2O_5\)
Axit : \(HNO_3,HNO_2\)
Bazo : \(Fe(OH)_3,Al(OH)_3\)
Muối : \(FeS,CaSO_3,KHCO_3,FeHPO_4,Fe(NO_3)_2,Fe(NO_3)_3,NaH_2PO_4,Na_2HPO_4\)
\(\text{Oxit axit : }\) \(SO_2,SO_3,N_2O_5\)
\(\text{Oxit bazo : }\)\(CaO,Na_2O\)
\(\text{Axit : }\)\(HNO_3,HNO_2\)
\(\text{Bazo : }\)\(Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3\)
\(\text{Muối : }\) \(FeS,CaSO_3,KHCO_3,FeHPO_4,Fe\left(NO_3\right)_2,Fe\left(NO_3\right)_3,NaH_2PO_4,NaHPO_4\)
1) Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)+3BaCl\(_2\)→2AlCl\(_3\)+3BaSO\(_4\)↓
2)AlCl\(_3\)+3AgNO\(_3\)→Al(NO\(_3\))\(_3\)+3AgCl↓
3)Al(NO\(_3\))\(_3\)+3NaOH→Al(OH)\(_3\)+3NaNO\(_3\)
4)2Al(OH)\(_3\)\(\underrightarrow{to}\)Al2O3+3H2O
5)2Al2O3\(\xrightarrow[criolit]{đpnc}\)4Al+3O2
\(1\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4+2AlCl_3\)
Các phương trình điện li viết sai là:
5/ \(LiOH\rightarrow H^++LiO^-\) sai vì LiOH là một bazơ, không phải là axit.
Viết đúng: \(LiOH\rightarrow Li^++OH^-\)
6/ \(C_2H_5OH\rightarrow H^++C_2H_5O^-\) tuy phân tử etanol gồm 1 nguyên tử hiđro liên kết với gốc etoxit \(\left(C_2H_5O^-\right)\) nhưng sai vì ancol etylic không có khả năng phân li ra ion.
9/ \(Na_3PO_4\rightarrow Na^{3+}+PO_4^{3-}\) sai vì không tồn tại ion Na3+ mà phải là 3 ion Na+.
Viết đúng: \(Na_3PO_4\rightarrow3Na^++PO_4^{3-}\)
10/ \(CaF_2\rightarrow Ca^{2+}+F^{2-}\) sai vì không tồn tại ion F2- mà phải là 2 ion F-.
Viết đúng: \(CaF_2\rightarrow Ca^{2+}+2F^-\)
13/ \(NaOH\rightarrow H^++NaO^-\) sai vì NaOH là một bazơ, không phải là axit.
Viết đúng: \(NaOH\rightarrow Na^++OH^-\)
14/ \(CH_4\rightarrow4H^++C^{4-}\) sai vì khí metan không có khả năng phân li ra ion.
1, (1) 4Al+ 3O2--(to)---> 2Al2O3
(2) Al2O3+6HCl---> 2AlCl3+ 3H2O
(3) AlCl3+3NaOH---->Al(OH)3+ 3NaCl
(4) 2Al(OH)3---(to)---> Al2O3+ 3H2O
(5)2Al2O3---(to+ đpnc)--> 4Al+ 3O2
(6) 2Al+ 3Cl2---> 2AlCl3
2, (1)Fe+ CuSO4-->Cu+ FeSO4
(2) FeSO4+ 2NaOH--> Fe(OH)2+ Na2SO4
(3) Fe(OH)2 +2HCl---> FeCl2+ 2H2O
Bài cuối tự làm nhé!